Từ vựng chuyên ngành du lịch
Từ vựng chuyên ngành du lịch 2024

Như bạn đã biết, ngành du lịch cần đến rất nhiều tiếng Anh và vì thế các bạn sinh viên phải liên tục trao dồi ngôn ngữ này. Để giúp các bạn nâng cao trình độ và tiếp cận được với các từ vựng chuyên ngành du lịch, Cao đẳng Tây Đô đã tổng hợp những từ vựng thông dụng nhất sử dụng trong du lịch. Cùng xem ngay bài viết bên dưới nhé!

Từ vựng chuyên ngành du lịch về các loại giấy tờ

Passport: Đây chính là chứng minh nhân dân nhưng được chấp nhận trên toàn thế giới. Mỗi quốc gia sẽ cấp cho công dân của mình để xác nhận nhân thân. Bạn cũng có thể dùng passport để mua vé máy bay, làm thủ tục nhận phòng khi đi du lịch trong nước.

Từ vựng chuyên ngành du lịch đầu tiên phải kể đến là "Passport"
Từ vựng chuyên ngành du lịch đầu tiên phải kể đến là “Passport”

Có nhiều loại passport như sau:

Popular Passport: Hộ chiếu hạng phổ thông và phổ biến nhất.  Bạn sẽ rất dễ dàng để xin được hộ chiếu này và sẽ có hiệu lực sử dụng trong vòng 10 năm.

Official Passport: Hộ chiếu phục vụ công vụ. Đây là loại hộ chiếu của quan chức nhà nước. Hộ chiếu này được cấp với mục đích phục vụ công vụ

Emergency Passport: Hộ chiếu khẩn cấp và chỉ được sử dụng trong các trường hợp bất khả kháng. Ví dụ như khi bạn đi du lịch và bị mất hộ chiếu thì sẽ được cấp loại hộ chiếu này để được về nước an toàn.

Diplomatic Passport: Hộ chiếu ngoại giao. Hộ chiếu này sẽ được cấp cho những người làm về ngoại giao hoặc nhân viên của Đại sứ quán.

Visa: Thị thực. Đây chính là giấy chứng nhận của Chính phủ nước sở tại cấp cho người nước ngoài. Khi có visa chính tỏ bạn được đất nước đó cho phép nhập cảnh vào quốc gia ấy.

Boarding pass: Thẻ lên máy bay. Bạn cần có thẻ này để được lên máy bay. Thẻ này sẽ được cấp sau khi bạn đã hoàn thành các thủ tục tại sân bay.

Từ vựng chuyên ngành du lịch về các loại hình du lịch

via GIPHY

Leisure travel: Loại hình phổ thông. Chương trình nghỉ dưỡng dành cho hầu hết mọi đối tượng.

Domestic travel: Đây là các chuyến du lịch trong phạm vi của một quốc gia, lãnh thổ

Trekking: Loại hình này khá được ưa chuộng thời gian hiện nay. Đây là hình thức đi bộ để khám phá những nơi ít người sinh sống thường là núi, đèo, hang động, …

Trekking là hoạt động du lịch kèm mạo hiểm
Trekking là hoạt động du lịch kèm mạo hiểm

Adventure travel: Du lịch khám phá có bao gồm yếu tố mạo hiểm. Đây là loại hình phù hợp với đối tượng trẻ, có sức khỏe và đam mê trải nghiệm những điều mới mẻ.

Kayaking: Khách sẽ chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng di chuyển tại các ghềnh thác hoặc các vùng biển. Yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm lớn đối với du khách.

Diving tour: Lịch trình sẽ bao gồm lặn biển để khám phá vẻ đẹp của biển cả như san hô, các loại cá,… với các trang bị hiện đại để đảm bảo an toàn.

Incentive: Là loại tour dùng để khen thưởng. Các công ty sẽ tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên của mình.

Homestay: Loại hình này là kết hợp du lịch với tìm hiểu đời sống của người dân. Khách sẽ ở cùng người dân bản địa.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành rất thông dụng mà bạn nên biết. Mong rằng những chia sẻ của Cao đẳng Tây Đô sẽ có ích cho bạn.

PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÂY ĐÔ

Địa chỉ: Số 90 Quốc lộ 1A, Khu vực 2, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ

Điện thoại: 0862618369 – 086 2618 369

Fanpage: https://www.facebook.com/TruongcaodangTayDo

Website: www.caodangtaydo.edu.vn – Email: tuyensinh@caodangtaydo.edu.vn

Đăng ký: https://caodangtaydo.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/