
Tóm tắt nội dung
- 1 Tên môn học: UX/UI DESIGN: TƯ DUY TRẢI NGHIỆM NGƯỜI DÙNG & THIẾT KẾ GIAO DIỆN WEBSITE/APP
- 2 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- 3 II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- 4 III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
- 4.1 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
- 4.2 2. Nội dung chi tiết:
- 4.2.1 CHƯƠNG 1. NỀN TẢNG UI/UX VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC
- 4.2.2 Thời gian: 17 giờ (6 lý thuyết, 10 giờ (thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập), 1 giờ kiểm tra)
- 4.2.3 CHƯƠNG 2. THỰC HÀNH FIGMA VÀ THIẾT KẾ CƠ BẢN
- 4.2.4 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN WEBSITE VÀ LANDING PAGE
- 4.2.5 CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ỨNG DỤNG ĐIỆN THOẠI (APP MOBILE)
- 4.2.6 CHƯƠNG 5. DỰ ÁN CUỐI KỲ VÀ XU HƯỚNG THIẾT KẾ MỚI
- 4.2.7 KIỂM TRA Thời gian: 7 giờ
- 5 IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
- 6 V. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
Tên môn học: UX/UI DESIGN: TƯ DUY TRẢI NGHIỆM NGƯỜI DÙNG & THIẾT KẾ GIAO DIỆN WEBSITE/APP
Mã môn học: TKMH 19
Thời gian thực hiện môn học: 4 tín chỉ – 90 giờ; (Lý thuyết 30 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập 56 giờ; kiểm tra 04 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
– Vị trí: Môn học được bố trí sau khi học sinh học xong các môn chung; trước các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn nghề.
– Tính chất: Mô đun này sau khi học xong UX/UI Design: Tư Duy Trải Nghiệm Người Dùng & Thiết Kế Giao Diện Web/App sẽ biết được kỹ thuật UX(Tư Duy Trải Nghiệm Người Dùng) & UI(Thiết Kế Giao Diện Web/App)
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
– Về kiến thức:
+ Nguyên lý và khái niệm cơ bản về thiết kế UX/UI
+ Các công cụ thiết kế UX/UI
+ Cung cấp kiến thức trong kỹ thuật thiết kế UX/UI
– Về kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các công cụ thiết kế UX/UI
+ Làm chủ được các kỹ năng thiết kế UX/UI
+ Vận dụng được các kỹ thuật thiết kế UX/UI ứng dụng trong thiết kế web/app
– Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
+ Tự tin trong công việc, tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác. Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, cần cù, sáng tạo.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT | Tên các bài trong môn học | Thời gian (giờ) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập | Kiểm Tra | ||
1 | Chương 1: Nền tảng UI/UX và Quy trình Làm Việc | 17 | 6 | 10 | 1 |
2 |
Chương 2: Thực Hành Figma và Thiết Kế Cơ Bản |
17 |
6 |
10 |
1 |
3 |
Chương 3: Thiết Kế Giao Diện Website và Landing Page |
17 |
6 |
10 |
1 |
4 |
Chương 4: Thiết Kế Giao Diện Ứng Dụng Điện Thoại (App Mobile) |
17 |
6 |
10 |
1 |
5 | Chương 5: Dự án cuối khóa | 22 | 6 | 16 | |
Tổng | 90 | 30 | 56 | 4 |
2. Nội dung chi tiết:
CHƯƠNG 1. NỀN TẢNG UI/UX VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC
Thời gian: 17 giờ (6 lý thuyết, 10 giờ (thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập), 1 giờ kiểm tra)
-
-
Mục đích bài:
– Trình bày được khái niệm và quy trình thiết kế UI/UX
– Mô tả được cách sử dụng phần mềm thiết kế Figma
-
Nội dung bài
-
2.1. Giới thiệu về UI/UX: Khái niệm cơ bản, sự khác biệt giữa UI và UX, tầm quan trọng trong phát triển sản phẩm.
2.2. Quy trình làm việc của UI/UX Designer: Research, Wireframing, Prototyping, Testing, và Iteration.
2.3. Công cụ thiết kế Figma: Giới thiệu và hướng dẫn cài đặt, giao diện người dùng, và các tính năng cơ bản.
CHƯƠNG 2. THỰC HÀNH FIGMA VÀ THIẾT KẾ CƠ BẢN
Thời gian: 17 giờ (6 lý thuyết, 10 giờ (thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập), 1 giờ kiểm tra)
1. Mục đích bài:
– Cung cấp kiến thức về các công cụ cơ bản trong Figma
– Vận dụng được các kỹ thuật thiết kế vào layout web/app
2. Nội dung bài:
2.1. Thực hành Figma: Làm việc với layers, frames, và components.
2.2. Thiết kế một Design System cơ bản: Màu sắc, typography, button, input fields, icons, v.v.
2.3. Layout cơ bản và Grid System: Cách tạo layout cho website và mobile app.
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN WEBSITE VÀ LANDING PAGE
Thời gian: 17 giờ (6 lý thuyết, 10 giờ (thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập), 1 giờ kiểm tra)
1. Mục đích bài:
– Cung cấp kiến thức về layout website
– Vận dụng được các kỹ thuật vào thiết kế website và landing page
2. Nội dung bài:
2.1. Layout Website: Best practices cho navigation, content hierarchy, và responsive design.
2.2. Thiết kế Shopping Page: Trang sản phẩm, trang danh mục, và trang checkout.
2.3. Thiết kế Landing Page: Các yếu tố quan trọng như hero section, call-to-action (CTA), testimonials, v.v.
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ỨNG DỤNG ĐIỆN THOẠI (APP MOBILE)
Thời gian: 17 giờ (6 lý thuyết, 10 giờ (thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập), 1 giờ kiểm tra)
1. Mục đích bài:
– Cung cấp kiến thức về Mobile First Design
– Vận dụng được các kỹ thuật vào thiết kế giao diện app
2. Nội dung bài:
2.1. Mobile First Design: Khái niệm và lý do tại sao nó quan trọng.
2.2. Thực hành thiết kế App Mobile: Thiết kế giao diện cho ứng dụng di động, từ trang chủ đến các màn hình chi tiết.
2.3. Prototyping và Interaction: Tạo prototype động và test usability.
CHƯƠNG 5. DỰ ÁN CUỐI KỲ VÀ XU HƯỚNG THIẾT KẾ MỚI
Thời gian: 22 giờ (6 lý thuyết, 16 giờ (thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập))
1. Mục đích bài:
– Cung cấp các kiến thức, xu hướng mới và trình bày đánh giá dự án thiết kế giao diện website/app (UI/UX)
– Vận dụng được các kỹ thuật đã học vào dự án thiết kế giao diện website/app (UI/UX)
2. Nội dung bài:
2.1. Dự án cuối kỳ: Sinh viên lựa chọn một dự án thực tế để thiết kế, từ nghiên cứu đến prototype.
2.2. Xu hướng thiết kế mới: Giới thiệu về các xu hướng thiết kế mới và cách áp dụng chúng vào dự án.
2.3. Trình bày và Phản hồi: Sinh viên trình bày dự án của mình và nhận phản hồi từ giảng viên và bạn học.
KIỂM TRA Thời gian: 7 giờ
1. Bài Tập Thực Hành:
– Chấm dựa trên sự đúng đắn của kỹ thuật, sự sáng tạo, và tính thẩm mỹ của sản phẩm cuối cùng.
– Tiêu chí bao gồm: Tuân thủ yêu cầu bài tập, sử dụng công cụ và kỹ thuật phù hợp, và chất lượng thiết kế.
2. Dự Án Cuối Kỳ:
– Đánh giá dựa trên ý tưởng sáng tạo, kỹ thuật thực hiện, và khả năng truyền đạt thông điệp qua thiết kế.
– Tiêu chí bao gồm: Sự hoàn thiện và chuyên nghiệp, sự phù hợp với mục tiêu dự án, và sự độc đáo.
3. Tài Nguyên và Hỗ Trợ:
– Cung cấp tài liệu học và video hướng dẫn sử dụng Figma.
– Sử dụng các nguồn tài liệu trực tuyến miễn phí và có bản quyền để hỗ trợ việc học và tham khảo.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
1. Phòng học chuyên môn hóa: Phòng học chuyên môn nghề, phòng học lý thuyết.
2. Trang thiết bị máy móc:
– Máy chiếu PROJECTOR.
– Máy vi tính.
– Các phần mềm thiết kế: Photoshop, Illustrator
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
– Tài liệu hướng dẫn môn học UX/UI
– Tài liệu hướng dẫn bài học và bài tập thực hành môn học UX/UI
– Giáo trình Môn học UX/UI
– Tài liệu tham khảo.
4. Các điều kiện khác:
– Phòng học lý thuyết đúng tiêu chuẩn và phòng thực hành đủ điều kiện thực hành.
– Phòng học thực hành phải đầy đủ các phần mềm ứng dụng.
V. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
Stt | Đánh giá | Hình thức | Thời gian (phút) | Hệ số | Hệ số tổng điểm | Ghi chú |
1 | Kiểm tra thường xuyên | Tự luận/ Trắc nghiệm | TG ≤ 30 phút | 1 | 40% | |
2 | Kiểm tra định kỳ | Thuyết trình nhóm/ Thực hành | 45 phút ≤ TG ≤ 60 phút | 2 | ||
3 | Kiểm tra cuối kỳ | Thuyết trình nhóm/ Thực hành | 120 phút đến
240 phút |
60% |
Việc đánh giá kết quả học tập của người học được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT- BLĐTBXH, ngày 30 tháng 3 năm 2022, Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ. Cụ thể:
1. Kiểm tra thường xuyên
1.1. Số lần kiểm tra: 1
1.2. Nội dung:
– Vận dụng nhuần nhuyễn được các kỹ năng mềm như làm việc nhóm, thuyết trình, kỹ năng giải quyết vấn đề và khám phá, phát triển bản thân.
– Phát triển được thái độ tích cực, phát triển bản thân thông qua quá trình “thực thi nhiệm vụ” xây dựng và/hoặc thực thi tổ chức sự kiện.
– Mô tả được những khái niệm, kiến thức và những vấn đề chung về Thiết kế đồ họa
– Mô tả được lịch sử , đặc điểm và vai trò của thiết kế đồ họa trong xã hội ngày nay.
1.3. Phương pháp: Thực hành/ tự luận
2. Kiểm tra định kỳ
2.1. Số lần kiểm tra định kỳ: 2
2.2. Nội dung:
– Mô tả được quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm thiết kế
– Trình bày và lý giải được các ý tưởng thiết kế. Hiểu được sự kết hợp giữa mỹ thuật và kỹ thuật trong thiết kế đồ họa.
– Ứng dụng và phân tích được xu thế của thiết kế đồ họa. Phát triển được các dự án thiết kế.
2.3. Phương pháp: bài nghiên cứu/bài tập cá nhân
3. Đồ án kết thúc môn học
3.1. Số lần: 1
3.2. Nội dung:
– Về kiến thức: Được đánh giá qua phần trình bày sau khi hoàn thành đồ án môn học.
– Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của học sinh trong bài thực hành đạt được các yêu cầu của bài học và sản phẩm của đồ án môn học.
– Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Cẩn thận, tự giác, chính xác.
3.3. Phương pháp: Bài luận/ Thực hành
Địa điểm liên hệ, nhận hồ sơ và làm thủ tục nhập học
PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÂY ĐÔ
Số 90 Quốc lộ 1A, Khu vực 2, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 0862618369 – 086 2618 369
Fanpage: https://www.facebook.com/TruongcaodangTayDo
Website: www.caodangtaydo.edu.vn – Email: tuyensinh@caodangtaydo.edu.vn