Tóm tắt nội dung
Tên ngành, nghề: Khai thác vận tải
Mã ngành, nghề: 6840101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung:
– Mục tiêu của chương trình nhằm đào tạo ra các cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có khả năng học lên trình độ đại học hoặc các bậc học cao hơn để trở thành những chuyên gia giỏi, những nhà khoa học, nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực liên quan.
– Chương trình chú trọng đào tạo sinh viên vừa có kiến thức chuyên môn sâu và hiểu biết xã hội tốt, vừa có các kỹ năng mềm tốt, luôn năng động, phát huy được khả năng sáng tạo trong công việc và dễ dàng thích nghi với mọi môi trường làm việc.
– Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
– Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
– Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi học xong chương trình này, người học có năng lực:
Kiến thức:
+ Sinh viên ngành khai thác vận tải sẽ có thế giới quan và phương pháp luận khoa học, kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương để tiếp thu tốt kiến thức chuyên môn nghề;
+ Nắm vững đường lối, chủ trương và chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước, vận dụng trong quản lý kinh tế, khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải an toàn, hiệu quả điều kiện của nền kinh tế thị trường có sự điều tiết vĩ mô của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa;
+ Có các kiến thức cơ bản về kinh tế, quản trị kinh doanh đủ để tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề: Nguyên lý cơ bản của hoạt động kinh tế và quản trị kinh doanh, những tác nhân chi phối hoạt động kinh tế và quản lý kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Nắm vững được những kiến thức cơ bản về hoạch định, tổ chức, kiểm tra, kiểm soát và điều chỉnh các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp vận tải đường bộ.
Kỹ năng:
+ Sinh viên ngành khai thác vận tải sẽ lập được kế hoạch nhân sự trung hạn, tham mưu bố trí nhân sự tại các bộ phận sản xuất kinh doanh, tham mưu cho lãnh đạo và tổ chức thực hiện các biện pháp quản lý lao động phù hợp với thực tế.
+ Lập được các kế hoạch sử dụng vốn, tham mưu hoạch định kế hoạch tài chính trung và dài hạn, tổ chức thực hiện các biện pháp sử dụng vốn hiệu quả; Tham mưu hoạch định chính sách phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp.
+ Tổ chức điều tra, nghiên cứu thị trường, xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch vận chuyển; Đề xuất các biện pháp khai thác hiệu quả phương tiện vận tải, vật tư kỹ thuật của doanh nghiệp vận tải.
+ Đề xuất và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm tra, kiểm soát nhằm đảm bảo và không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, thoả mãn nhu cầu vận tải của nền kinh tế quốc dân;
+ Tham mưu và tổ chức thực hiện các kế hoạch đầu tư, phát triển doanh nghiệp trong dài hạn.
+ Tổ chức thu thập, xử lý và phân phối thông tin quản lý kinh doanh; Ứng dụng được công nghệ thông tin hiện đại trong quản lý kinh doanh của doanh nghiệp vận tải.
+ Cập nhật được tiến bộ khoa học kỹ thuật, tham gia đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
– Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
– Có ý thức làm việc một cách cẩn thận, chính xác, đảm đúng quy định chuẩn mực của pháp luật.
– Tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp, nhiệt tình trong công tác;
– Thân thiện, cởi mở, sẵn sàng phục vụ.
– Có tinh thần hợp tác làm việc nhóm; thiện chí trong tiếp nhận ý kiến và giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công việc.
– Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc.
– Rèn luyện khả năng chịu áp lực cao trong công việc, khả năng thích ứng, linh hoạt trong xử lý tình huống, khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
– Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thích ứng với sự phát triển thực tiễn của ngành Logistics nói chung.
– Có ý thức trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản tài sản trong quá trình tác nghiệp.
– Có ý thức tiết kiệm, bảo vệ môi trường.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi ra trường, sinh viên ngành khai thác vận tải sẽ có thể công tác tại các doanh nghiệp làm dịch vụ logistics, doanh nghiệp làm dịch vụ vận tải đa phương thức nói riêng và các doanh nghiệp dịch vụ vận tải, giao nhận nói chung, …Các phòng ban nghiệp vụ phù hợp chuyên môn gồm: kế hoạch, khai thác, marketing, dịch vụ khác hàng, kinh doanh quốc tế, kho vận, cung ứng vật tư, kế toán…
Khối lượng kiến thức và thời gian của khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 30
– Thời gian thực học tối thiểu: 2025 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun: 83 giờ
– Thời gian học các môn học chung : 435 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 1590 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 373 giờ; Thời gian học thực hành: 1157 giờ
Nội dung chương trình
MĐ/HP | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Giáo dục pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành nghề | 61 | 1605 | 387 | 1157 | 61 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 23 | 495 | 186 | 286 | 23 |
MH 07 | Toán kinh tế | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 08 | Kinh tế vi mô | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH 09 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH 10 | Nguyên lý kế toán | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 11 | Nguyên lý thống kê | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 12 | Kinh tế vận tải | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 13 | Marketing căn bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 14 | Hàng hóa | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 15 | Địa lý kinh tế vận tải | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 16 | Pháp luật kinh doanh vận tải | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 38 | 1110 | 201 | 871 | 38 |
MH 17 | Khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật GTVT | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 18 | Phương tiện GTVT | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 19 | Định mức kinh tế kỹ thuật | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 20 | An toàn trong GTVT | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 21 | Tổ chức vận tải | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 22 | Tổ chức xếp dỡ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 23 | Khai thác vận tải | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 24 | Chất lượng dịch vụ vận tải | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 25 | Bảo hiểm vận tải | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH 26 | Vận tải đa phương thức | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH 27 | Logistics | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH 28 | Thương vụ vận tải | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH 29 | Thực tập nghề nghiệp | 6 | 270 | 264 | 6 | |
MH 30 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 270 | 264 | 6 | |
Tổng cộng | 82 | 2040 | 544 | 1412 | 84 |
Địa điểm liên hệ, nhận hồ sơ và làm thủ tục nhập học
PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÂY ĐÔ
Số 90 Quốc lộ 1A, Khu vực 2, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 0862618369 – 086 2618 369
Fanpage: https://www.facebook.com/TruongcaodangTayDo
Website: www.caodangtaydo.edu.vn – Email: tuyensinh@caodangtaydo.edu.vn
Xem thêm tại đây!